Mẫu quy trình vệ sinh chung cư
I.MỤC ĐÍCH:
– Hướng dẫn nhân viên các bước, cách thức thực hiện công việc theo trình tự đúng tiến độ, đảm bảo vệ sinh môi trường Xanh – Sạch – Đẹp tại Chung cư ……….
– BQL giám sát tốt công tác vệ sinh, kịp thời phát hiện các bất cập để có hướng phối hợp khắc phục, điều chỉnh tối ưu nhất.
– Làm căn cứ để đánh giá chất lượng dịch vụ vệ sinh dự án.
II.ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ:
STT | THUẬT NGỮ | Ý NGHĨA |
1 | BQT | Ban quản trị |
2 | BQL | Ban quản lý |
3 | WC | Nhà vệ sinh |
4 | Block A | Tháp A |
5 | Block B | Tháp B |
6 | Khu vực làm việc | Phạm vị cần vệ sinh gồm nhiều vị trí lân cận trong khu vực |
7 | Số vị trí | Số lượng vị trí cần vệ sinh. |
8 | Mã số vị trí | Ký hiệu số vị trí của mỗi khu vực cần vệ sinh |
9 | VT1 – VT5 | Vị trí làm việc số 1 đến vị trí làm việc số 5 |
10 | Check list | Bảng theo dõi lịch trình thực hiện công việc |
11 | KPI | Tiêu chí chính đánh giá năng lực làm việc của nhân viên |
III.THỜI GIAN LÀM VIỆC:
– Thời gian làm việc Tất cả các ngày trong tuần.
+ Sáng : 6h30 => 15h00
+ Chiều : 14h00 => 22h00
+ Ngày lễ, tết phân công 03 nhân sự trực.
IV.ĐỒNG PHỤC + DỤNG CỤ HỖ TRỢ :
1.Đồng phục: áo, quần, bảng tên, dép.
2.Dụng cụ: Khẩu trang, găng tay, ủng.
+ Máy hút bụi, máy chà sàn.
+ Cây gắp rác, chổi nhựa, chổi cỏ, chổi dừa, cây lau kính, cây lau thang máy, bàn chải chà sàn, cây lau sàn ướt, cây lau sàn khô, cây đẩy nước, cây quét trần.
+ Xe đẩy dụng cụ vệ sinh, ky hốt rác, thùng nhựa đựng rác, xô nhựa đựng nước, khăn
+ Bình xịt khử mùi, xà phồng, nước tẩy, biển báo khu vực, giá treo dụng cụ, …
- Đồng phục và dụng cụ hỗ trợ sẽ có biên bản bàn giao.
V.HOÁ CHẤT DO PIK ONE CUNG CẤP:
1.Hoá chất vệ sinh
STT | Tên hoá chất | Số lượng | ĐVT | Định mức cấp |
1 | Lau kính | 10 | Chai 700ml | 1 tháng |
2 | Xà bông Nước | 5 | Phần 10l | 1 tháng |
3 | Lau sàn | 4 | Thùng 4l | 1 tháng |
4 | Tẩy cầu | 5 | Chai 700ml | 1 tháng |
5 | Giấy vệ sinh | 0 | Cây | 1 tháng |
6 | Sunlight | 7 | Lít | 1 tháng |
7 | Sumo | 8 | Chai | 1 tháng |
8 | Xịt phòng | 5 | Chai | 1 tháng |
9 | Nước rửa tay | Chai | 1 tháng | |
10 | Bọc rác nhà vệ sinh (bọc 40×40) | 7 | Kg | 1 tháng |
2.Hoá chất vệ sinh
STT/ No | Tên thương mại | Hoạt chất | Nhà sản xuất | Tỷ lệ pha | Dịch hại được kiểm soát |
1 | Perme UK 50EC | Permethrin | Alderelm Limited – UK | 20 ml/ l water | Flies, Mosquitoes, Ants and Cockroaches |
2 | Permeside 50EC | Permethrin | Krishi Rasayan FMC Fortuna | 20 ml/ l water | Flies, Mosquitoes, Ants and Cockroaches |
3 | Map Permethrin | Bifenthrin | United Kingdom | 10 ml/ l water | Flies, Mosquitoes, Ants and Cockroaches |
4 | Storm Secure blocks | Flocoumafen | Bast – Germany | 2-5 block/ station | Rats and mice |
5 | Biorat | Men vi sinh | Bio VietNam | 10g/hộp | Rats and mice |
3.Hoá chất diệt mối mọt:
TT | Tên chủng loại | Thời điểm thực hiện | Tác dụng |
1 | LENFOS 50EC | Lắp đặt phòng ngừa khi công trình đang xây dựng | Phòng ngừa từ xa nguy cơ mối mọt |
2 | TERMIFOS 500EC | Lắp đặt phòng ngừa khi công trình đang xây dựng | Phòng ngừa từ xa nguy cơ mối mọt |
3 | MAP SEDAN 48EC | Sử dụng khi công trình đang hoạt động | Xử lý khi xuất hiện có hiện tượng mối mọt |
VI.MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHUNG:
TT | NỘI DUNG |
1.Mô tả công việc | |
Đối với vệ sinh chung của toà nhà | |
1 | – Quét, lau sàn, vệ sinh hành lang, trần, thang bộ, và các thiết bị chiếu sáng công cộng – Vệ sinh sảnh thang máy, buồng thang máy – Quét và duy trì vệ sinh khu vực tầng hầm, sân thượng |
2 | – Quét, thu gom rác và vệ sinh khu vực tập kết rác, phòng rác các tầng – Vệ sinh khu sân vườn, thu gom sinh vật chết (nếu có) tránh mùi hôi thối khu vực toà nhà – Vệ sinh khi có sự cố gây bẩn hành lang các tầng và thang máy. |
3 | – Thu gom, vận chuyển rác xuống khu vực tập kết rác và vệ sinh thùng rác… – Tổng vệ sinh, đánh sàn định kỳ. Khu vực sảnh, lối vào hàng tuần phải chà sàn, đánh bóng, tẩy vết dơ trên tường và sàn |
4 | – Vệ sinh tủ PCCC, bình cứu hoả các tầng – Lau chùi cửa kính |
5 | Tổ trưởng vệ sinh – Phân công công việc cho nhân viên, nhận thông tin số căn hộ cần được làm vệ sinh trước khi khách tới hoặc khi khách hàng đang làm thủ tục check out sau đó phân bổ số phòng cần làm vệ sinh cho nhân viên. – Giám sát và đôn đốc nhân viên làm việc – Báo cáo tình hình công việc cho cấp trên – Chịu trách nhiệm chính toàn bộ vệ sinh toà nhà – Đề xuất những phương án cải tiến chất lượng, dịch vụ… |
| |
1 | 9/12 |
2 | Qua các lớp đào tạo về vệ sinh công nghiệp |
2.Kinh nghiệm | |
1 | Có kinh nghiệm trên 1 năm |
| |
1 | Xử lý tình huống nhanh |
2 | Có nghiệp vụ chuyên môn theo từng lĩnh vực |
3 | Có kinh nghiệm làm việc tại các toà nhà |
3.Phẩm chất | |
1 | Am hiểu công việc và có kinh nghiệm trong lĩnh vực khách sạn, toà nhà |
2 | Trung thực, dũng cảm, nhiệt tình công tác |
3 | Sáng tạo trong công việc |
| |
1 | Hàng ngày từ 6h30 – 22h00 |
4.Yêu cầu | |
1 | – Có kinh nghiệm vệ sinh trong áp lực cao và vệ sinh công nghiệp – Phải biết cách tẩy vết dơ trên tường, thang máy, sảnh các tầng, sảnh trệt – Đảm bảo không có mạng nhện – Cọ rửa và tẩy vết dơ lavabo, toilet, lau kính, tường đảm bảo sàn luôn khô ráo, sạch và có hương thơm – Khu vực tập kết rác luôn sạch sẽ – Vệ sinh hàng ngày đảm bảo không bụi |
VII.MÔ TẢ CÔNG VIỆC TỪ VỊ TRÍ
STT | Khu vực làm việc | Nhiệm vụ | Mã vị trí | SL nhân viên | Ghi chú | |
1 | Tổ trưởng vệ sinh
| – Phân công công việc, nhận thông tin số căn hộ cần được vệ sinh. – Kiểm tra giám sát và đôn đốc nhân viên làm việc – Báo cáo tình hình công việc cho cấp trên -Chịu trách nhiệm chính toàn bộ vệ sinh toà nhà. – Đề xuất những phương án để cải tiến chất lượng dịch vụ vệ sinh – Trực luân phiên khu vực công cộng sảnh G, thang máy B1,B2 & G, WC, phòng kỹ thuật, khuôn viên tòa nhà. – Xử lý sự cố phát sinh.
| VT1 | 01 | ||
2 | Vệ sinh khu vực sảnh – Khuôn viên đường nội bộ, thang máy – Duy trì vệ sinh khu vực tầng hầm B1,B2 & G
| – Quét, lau sàn khu vực sảnh trước và sảnh sau – Vệ sinh hành lang, khuôn viên đường nội bộ, khu sân vườn, nhà vệ sinh công cộng. – Vệ sinh sảnh thang máy, buồng thang máy. – Lau cửa kính, chậu hoa, lang cang, tủ PCCC, bình chữa cháy, thang thoát hiểm. – Vệ sinh thùng rác, thu gom và tập kết rác đến khu vực quy định. | VT2 | 01 | ||
3 | Vệ sinh tháp A – Các tầng của tháp A – Hành lang, lối đi bộ – Tầng thượng | – Quét và thu gom rác ở các tầng từ tháp A – Vệ sinh hành lang các tầng – Lau cửa kính, lang cang, tủ PCCC, bình chữa cháy, thang thoát hiểm. – Thu gom, vận chuyển rác xuống khu vực tập kết rác. – Vệ sinh khu vực tập kết rác và vệ sinh các thùng rác – Tổng vệ sinh, đánh sàn định kỳ, đánh bóng, tẩy vết dơ trên tường và sàn | VT3 | 02 | ||
4 | Vệ sinh tháp B – Các tầng của tháp B – Hành lang, lối đi bộ – Tầng thượng | – Quét và thu gom rác ở các tầng tháp B – Vệ sinh hành lang các tầng – Lau cửa kính, lang cang, tủ PCCC, bình chữa cháy, thang thoát hiểm. – Thu gom, vận chuyển rác xuống khu vực tập kết rác. – Vệ sinh khu vực tập kết rác và vệ sinh các thùng rác – Tổng vệ sinh, đánh sàn định kỳ, đánh bóng, tẩy vết dơ trên tường và sàn | VT4 | 02 | ||
6 | Thay ca nghỉ off trong tuần. | VT5 | 01 | |||
Tổng cộng: | 07 |
VIII. HẠNG MỤC VỆ SINH:
- Vệ sinh sảnh và các tầng:
Cách thực hiện | Tần suất | Ghi chú | ||
Hàng ngày | Hàng tuần | Hàng tháng | ||
Cửa kính | ||||
– Dùng chổi lông gà quét sạch bụi – Sử dụng hoá chất và cây gạt kính, bá hoặc khăn lau sạch kính cửa ra vào, kính cửa sổ và khung (độ cao dưới 3m) – Đối với cửa ra vào tiền sảnh, lau hàng ngày | X | Độ cao trên 3m, định kì mỗi 6 tháng | ||
Sảnh | ||||
– Quét, lau sảnh 2 lần/ ngày hoặc bất cứ khi nào bẩn – Lau các thiết bị ở sảnh – Lau chùi cây cảnh ở tiền sảnh 1 lần/ tháng | ||||
Vệ sinh thang máy | ||||
– Vệ sinh rác bụi trong cabin thang máy đặc biệt là quan tâm tới rãnh trượt cửa tầng và cửa cabin, để rác bụi bị mắc kẹt trong rãnh sẽ làm ảnh hưởng tới việc đóng mở cửa. – Vệ sinh nút bấm thang máy, sau mỗi ngày sử dụng lau chùi bên ngoài hệ thống như tay vịn, cửa tầng… – Sử dụng hoá chất và cây gạt kính, báo hoặc khăn lau sạch kính cửa ra vào, kính cửa sổ và khung (độ cao dưới 3m) – Lau mặt sàn – Hút bụi khe cửa – Sử dụng hoá chất khử mùi sau khi thực hiện công tác vệ sinh xong – Đánh sửa sàn 1 tuần/lần; lau/ tẩy sạch tường ốp, trần
|
X | |||
Hành lang các tầng | ||||
– Dùng chổi cỏ quét sạch bụi và rác – Cây lau bảng hoặc khan nhúng hoá chất lau sàn vắt khô để lau – Dùng máy chà sàn kết hợp hoá chất để đánh sàn và hút khô nước – Lau cầu thang bộ định kỳ hàng tuần. Hàng ngày quét và kiểm tra có rác/ tàn thuốc hay không – Lau cửa nhà dân định kỳ hàng tuần |
X |
X | Tăng cường việc lau sàn trong mùa mưa | |
Trần nhà | ||||
– Dùng chổi hoặc cây quét mạng nhện quét sạch trên trần – Sử dụng cây lau bảng hay giẻ lau (sử dụng thang hoặc ghế cao) lau sạch trần – Dùng khăn lau và chỉ vệ sinh lại chùi bên ngoài hệ thống quạt – Lau mặt ngoài van thông gió và hệ thống điều hoà nhiệt độ.
|
X | |||
Tường | ||||
– Làm sạch tường, chân tường, những khoảng bị dính bẩn – Quét sạch bụi. | X | |||
Khu vực Toilet | ||||
Sàn: – Quét và lau sàn hoặc đánh sàn | 2X | Ngày 2 lần | ||
Tường: – Lau ướt tường gạch men | X | |||
Cửa ra vào: – Lau ướt cả hai mặt của cửa ra vào bằng hoá chất | X | |||
Các thiết bị vệ sinh: – Làm sạch tất cả các bồn rửa tay, bồn tiểu, bồn cầu…bằng hoá chất chuyên dụng. | X | |||
– Lau sạch tất cả kiếng soi mặt bằng khăn mềm | X | |||
– Đổ rác và vệ sinh thùng rác sạch sẽ, sau khi thu dọn hết rác | X | |||
– Thường xuyên kiểm tra và bổ sung thêm giấy vệ sinh, xà bông nước, xà bông cục, khăn giấy, sáp thơm. | X |
- Vệ sinh khu vực hầm xe
Cách thực hiện | Tần suất | Ghi chú | ||
Hàng ngày | Hàng tuần | Hàng tháng | ||
Sàn | ||||
– Dùng chổi cỏ quét sạch bụi và rác – Cây lau bảng hoặc khăn nhúng hoá chất lau sàn vắt khô để lau – Dùng máy chà sàn kết hợp hoá chất để đánh sàn và hút khô nước |
X |
X | Tăng cường việc lau sàn trong mùa mưa | |
Trần nhà | ||||
– Quét bụi và mạng nhện mặt trần, lau chùi xung quanh các máng đèn, đèn trần & các vật dụng trên trần – Dùng khăn lau và chỉ vệ sinh lau chùi bên ngoài hệ thống quạt, mặt ngoài van thông gió và hệ thống điều hoà nhiệt độ | X | |||
Cửa, lối ra vào | ||||
– Lau chùi cửa ra vào hầm, cửa thoát hiểm 2 lần/ tháng – Quét khe rãnh hàng ngày đối với lối ra vào, rửa 1 lần/ tháng – Lau bàn/ thiết bị máy tính ở bàn kiểm vé xe hàng ngày | ||||
Mái kính lối lên tầng hầm và tiền sảnh mặt sau toà nhà | ||||
Lau định kỳ hàng quý và kiểm tra hàng ngày/ hàng tuần để vệ sinh khi cần thiết |
- Vệ sinh vòng ngoài
– Quét lối đi xung quanh toà nhà (trước và sau) hàng ngày
– Đánh rửa vỉa hè 1 lần/quý
- Lau rửa vệ sinh khu vực tập kết rác sau khi thu gom rác
– Phun rửa tất cả các bề mặt nơi chứa rác bao gồm: ống rác, thùng rác, tường, cửa rác bằng vòi phun áp suất
– Khử trùng tất cả các bề mặt nơi chứa rác bao gồm: ống rác, thùng rác, tường, cửa rác bằng chất khử trùng đã qua kiểm nghiệm và đảm bảo an toàn
– Lau rửa bằng tay các cửa rác ở các tầng
– Khử mùi tất cả các bề mặt nơi chứa rác bao gồm: ống rác, thùng rác, tường, cửa rác bằng chất khử mùi đã qua kiểm nghiệm và đảm bảo an toàn
– Kết hợp hướng dẫn tuyên tuyền cách xử lý rác cá nhân đến các hộ dân qua họp khu dân cư, tuyên truyền qua video, tờ rơi
– Ký kết và yêu cầu đơn vị thu gom rác thải quy định vị trí gom rác khép kín và xử lý mùi
– Dựa vào tình hình thực tế BQL sẽ bố trí thời gian thu gom rác hợp lý, phù hợp với giờ sinh hoạt của dân cư. Kết hợp hệ thống làm lạnh tại khu vực thu gom rác.
IX.NGHIỆM THU:
Điều kiện nghiệm thu vệ sinh
TT | Nội dung công việc | Điều kiện nghiệm thu | Ghi chú |
1 | Sàn | Mức 1: Trên bề mặt sàn không còn các vết xi măng, sơn bê và keo, sạch bụi bẩn Mức 2: – Sàn gạch sạch bụi bẩn, không vết quần ố, bề mặt sàn bóng không tồn tại lớp màng hoá chất, độ sạch nhìn từ nhiều phía – Các đường ron gạch phải được tẩy trắng, len tường không còn bụi – Sàn được lót thảm, vải hút sạch bụi, không còn loang các vết đốm khác với màu thảm – Đối với sàn nhà bằng gỗ và chất liệu khác ngoài gạch và thảm hút sạch bụi, sơn bê. | |
2 | Tường và trần nhà | Mức 1: – Các thiết bị treo tường và tường phải sạch bụi, mạng nhện – Đối với trần nhà bằng chất liệu nhựa, nhôm, kẽm, gỗ…phải sạch bụi, mạng nhện. Mức 2: – Các thiết bị treo tường và tường phải sạch bụi, mạng nhện, các chất liệu ốp tường như gạch, vải, giấy, nhôm, alu phải sạch bóng – Đối với trần nhà chất liệu bằng nhựa, nhôm, kẽm, gỗ…phải sạch bề mặt, sạch bụi, mạng nhện. | |
3 | Kính | Mức 1: – Bề mặt kính phải sạch xi măng, sơn, các vết dơ dính trong quá trình xây dựng – Khung kính sạch bê, nước sơn và keo – Rãnh, khe kính sạch xi măng Mức 2: – Kính sạch bụi, sạch bóng trong suốt hai mặt không nhìn thấy vết quần ố – Khung kính không bụi bẩn, sạch bê, nước sơn và keo, bề mặt và góc cạnh sạch đồng nhất – Rãnh, khe kính sạch bụi bẩn, xi măng. | |
4 | Toilet | Mức 1: – Vệ sinh bồn cầu, các thiết bị, kính, trần, tường, các góc toilet…keo, nước sơn và bê, sạch bụi Mức 2: – Vệ sinh bồn cầu, các thiết bị, kính, trần, tường, các góc toilet…sạch bụi bẩn, sạch rác, keo, nước sơn và bê, có mùi thơm và lau khô – Các đường ron gạch ốp tường phải trắng sạch | |
5 | Cầu thang bộ, máy | Mức 1: – Bậc thang, tay vịn sạch sẽ – Cửa ra vào và các vách trong thang máy không có các vết dơ và dấu vân tay Mức 2: – Bậc thang, tay vịn sạch – Cửa ra vào và các vách trong thang máy không có các vết dơ và dấu vân tay – Lau ẩm bảng điều khiển, nút điều khiển, công tắc, bảng đồng hồ, trần, đèn, lưới lọc. | |
6 | Các thiết bị | Mức 1: – Bề mặt các vật dụng và thiết bị được gỡ bỏ những lớp bao phủ bảo vệ trong quá trình thi công, các vị trí kín hoặc bên trong ngăn hóc kẹt, kẻ và chi tiết trang trí sạch bụi bẩn và các tạp chất khác. Mức 2: – Bề mặt các vật dụng và thiết bị không còn lớp bao phủ bảo vệ trong quá trình thi công, các vị trí kín hoặc bên trong ngăn hóc kẹt, kẻ và chi tiết trang trí sạch bụi bẩn và cá tạp chất khác. | |
7 | Cửa ra vào | Mức 1: – Cửa ra vào sạch bụi và các vết dơ như sơn nước, sơn dầu, keo dán Mức 2: – Cửa đi sạch bụi. không còn các vết dơ như sơn nước, sơn dầu, keo dán. |
X.QUY TRÌNH NGHIỆM THU:
TT | Các bước thực hiện | Nội dung | Ghi chú |
1 | Tiến độ công việc | – Bên thực hiện công việc (thi công) ghi lại các công việc vào sổ theo dõi (biên bản nghiệm thu) – Hai bên xác nhận nghiệm thu công việc hàng ngày thông qua biên bản nghiệm thu công việc về chất lượng hoàn thành. | |
2 | Các bên nghiệm thu | Giám sát quản lý bên thực hiện dịch vụ sẽ nghiệm thu trực tiếp với người thẩm quyền đại diện phía khách hàng (bên sử dụng dịch vụ) | |
3 | Thời gian nghiệm thu | – Nghiệm thu hàng ngày – Tổng hợp nghiệm thu hàng ngày ký xác nhận nghiệm thu/tháng làm cơ sở thanh toán |
XI.TÀI LIỆU BIỂU MẪU:
TT | Tên biểu mẫu | Mã biểu mẫu | Thời gian lưu | Bộ phận lưu |
1 | Bảng phân công vệ sinh hàng tuần. | BM – VS 1 | 1 năm | Tổ trưởng |
2 | Bảng mô tả công việc & KPI 5 vị trí | BM – VS 2 | 1 năm | 5 VT |
3 | Check list vệ sinh hằng ngày 5 vị trí | BM – VS 3 | 1 năm | 5 VT |
4 | Biên bản sự việc | BM – BB | 1 năm | Tổ trưởng |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Xem thêm bài viết “Kinh nghiệm lựa chọn nhà thầu sơn chống thấm nhà chung cư cao tầng” tại đây.
Trên đây là tư vấn của Luật Nghiệp Thành về vấn đề “Mẫu quy trình vệ sinh chung cư”
Luật Nghiệp Thành cảm ơn các bạn đã xem và mong nhận được phản hồi, góp ý bổ sung.
Nguồn bài viết: Tổng hợp.