Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng thi công xây dựng
Thanh lý hợp đồng là loại văn bản dùng để ghi nhận công việc đã hoàn tất trong hợp đồng. Nhằm xác nhận hai bên đã hoàn tất quyền và nghĩa vụ đã giao kết trong hợp đồng. Nhờ biên bản thanh lý hợp đồng sẽ giúp hạn chế những rủi ro nếu có các tranh chấp về sau. Tùy vào mỗi loại hợp đồng sẽ có mẫu thanh lý hợp đồng khác nhau. Riêng đối với hợp đồng thi công xây dựng thì không chỉ có biên bản thanh lý hợp đồng mà sẽ có cả biên bản nghiệm thu, bàn giao với điều khoản bảo hành, còn có thể có bảng tổng hợp giá trị đề nghị quyết toán, v.v… Vì đặc thù của loại hợp đồng này nên tại bài viết này, Luật Nghiệp Thành sẽ cung cấp quý bạn đọc mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng thi công xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Số: 0101/2020/HĐ/AB-CD
– Căn cứ Hợp đồng số 0101/2020/HĐ/AB-CD đã ký giữa Công ty TNHH AB và Công ty TNHH CD ngày 01 tháng 01 năm 2020 về việc “Cung cấp và Thi công chống thấm bể XLNT, bể phốt, cổ ống” tại công trình “Tòa nhà BB Building Block A, B”.
– Căn cứ vào tiến độ thực hiện hợp đồng giữa hai bên.
Hôm nay, ngày 01 tháng 01 năm 2021, chúng tôi gồm có:
- Bên giao thầu: CÔNG TY TNHH AB (gọi tắt là Bên A)
– Địa chỉ:
– Điện thoại: Fax:
– Mã số thuế:
– Số tài khoản: Tại:
– Người đại diện: Chức vụ:
- Bên nhận thầu: CÔNG TY TNHH CD (gọi tắt là bên B)
– Địa chỉ:
– Điện thoại: Fax:
– Mã số thuế:
– Số tài khoản: Tại:
– Người đại diện: Chức vụ:
Sau khi bàn bạc hai bên đã đi đến thống nhất như sau:
Điều 1: Các bên cùng thống nhất số tiền Bên A còn phải thanh toán:
Công ty TNHH CD đã thực hiện xong nội dung Hợp đồng, các bên cùng thống nhất giá trị Quyết toán công trình như sau:
Ký hiệu | Nội dung | Diễn giải | Tổng giá trị (VNĐ) | Ghi chú |
GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG | ||||
A | Giá trị hợp đồng, trước thuế | A | ||
B | Giá trị phụ lục hợp đồng, trước thuế | B | ||
C | Thuế giá trị gia tăng | C=(A+B)*10% | ||
D | Tổng giá trị hợp đồng, phụ lục sau thuế | D=A+B+C | ||
GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN | ||||
E | Gía trị quyết toán (trước thuế) | |||
F | Thuế giá trị gia tăng | F+E*10% | ||
G | Giá trị quyết toán sau thuế | G=E+F | ||
GIÁ TRỊ KHẤU TRỪ SAU THUẾ | ||||
H | Các khoản khấu trư tiện ích do nhà thầu chính cấp | |||
K | Các khoản phạt hợp đồng, sau thuế | |||
L | Các khoản khấu trừ khác | |||
M | Tổng giá trị khấu trừ sau thuế | M=H+K+L | ||
N | GIÁ TRỊ GIỮ LẠI BẢO HÀNH | N=G*5% | Chứng thư bảo lãnh | |
O | TỔNG GIÁ TRỊ BÊN A ĐÃ TẠM ỨNG, THANH TOÁN CHO BÊN B SAU THUẾ | |||
P | GIÁ TRỊ CÒN LẠI AB PHẢI TRẢ | P=G-M-O |
(Bằng chữ:…)
Bên A có trách nhiệm thanh toán số tiền còn lại là:………….(đồng) cho Bên B.
Điều 2: Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng và chuyển sang nghĩa vụ bảo hành. Bên B phải thực hiện nghĩa vụ bảo hành hạng mục công trình trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày nghiệm thu, bàn giao hạng mục công trình đưa vào sử dụng. Số tiền 5% bảo hành được giữ lại sẽ được bên A thanh toán khi hết thời hạn bảo hành hạng mục công trình và được bên A xác nhận bên B đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành hoặc thanh toán ngay sau khi bên B nộp thư bảo lãnh bảo hành hạng mục công trình với giá trị bằng 5% giá trị quyết toán sau thuế, do một ngân hàng hoạt động hợp pháp ở Việt Nam phát hành.
Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, bên A giữ 01 bản, bên B giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN
STT | Tên công tác | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá HĐ | Giá trị | Ghi chú | ||
Hợp đồng | Quyết toán | Hợp đồng | Quyết toán | |||||
Hợp đồng số 0101/2020/HĐ/AB-CD | ||||||||
1 | … | |||||||
2 | …. | |||||||
TỔNG GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH TRƯỚC THUẾ |
ĐẠI DIỆN BÊN B | …………..,ngày……tháng…….năm 2021 ĐẠI DIỆN BÊN B |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……………, ngày…..tháng……..năm
BIÊN BẢN SỐ: NTCT/01
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Công trình:
Hạng mục:
Địa điểm xây dựng:
1.Đối tượng nghiệm thu:
Cung cấp và thi công chống thấm bể XLNT, bể phốt
2.Thành phần tham gia nghiệm thu:
– Đại diện bên A: CÔNG TY TNHH AB
Ông/bà: Chức vụ:
Ông/bà: Chức vụ:
– Đại diện bên B: CÔNG TY TNHH CD
Ông/bà: Chức vụ:
Ông/bà: Chức vụ:
3.Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Tại:
4.Đánh giá hạng mục công việc thực hiện
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận:
Bản vẽ……
– Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
+ TCVN 1991:5640 – Bàn giao công trình. Nguyên tắc cơ bản
+ TCVN 3254:1989-TCVN 3255:1986-An toàn cháy nổ. Yêu cầu chung
+ TCVN 4055:2012-Tổ chức thi công
+……
+….
+…..
– Hợp đồng xây dựng số: 0101/2020/HĐ/AB-CD ngày 01 tháng 01 năm 2020
– Hồ sơ tài liệu hoàn thành xây dựng hạng mục theo danh mục đính kèm
– Biên bản kiểm tra hồ sơ tài liệu hoàn thành xây dựng hạng mục công trình của cơ quan quản lý nhà nước theo phân cấp.
– Những điều kiện chuẩn bị để đưa hạng mục công trình vào sử dụng
– Biên bản nghiệm thu nội bộ đối tượng nghiệm thu số: NTCT/01 ngày…. tháng…..năm
b) Về khối lượng:
c) Những sửa đổi trong quá trình thi công so với thiết kế được duyệt:
d) Các ý kiến khác nếu có:
5.Kết luận:
– Đồng ý nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình để đưa vào sử dụng
– Không đồng ý nghiệm thu
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành xây dựng hạng mục công trình đưa vào sử dụng gồm:
– Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo nếu có;
– Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
Trên đây là nội dung tư vấn về “Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng thi công xây dựng”
Nếu các bạn thấy bài viết hữu ích thì Bạn cùng chúng tôi lan tỏa tri thức cho Cộng đồng bằng cách nhấn “Chia sẻ” bài viết này.
Luật Nghiệp Thành cảm ơn các bạn đã xem, chia sẻ và mong nhận được phản hồi, góp ý bổ sung.
Biên tập: Tổng hợp
Luật sư hướng dẫn: Luật sư Thuận