Sau đây Luật Nghiệp Thành sẽ hướng dẫn các bạn cách ghi tờ khai trước baj nhà đất. Đối với trường hợp thuộc đối tượng miễn phí trước bạ nhà đất các bạn cũng kê khai theo hướng dẫn này.
Bản mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11] Email: …………………
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………
[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19] Email: …………………….
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày …………………………..
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
- Đất:………………………………………………………………………………………………………………….
1.1. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất: …………………………………………………………………………………….
1.4. Diện tích (m2): ………………………………………………………………………………………………..
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):
- a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ: ……………………………………………………………………………………..
- b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm…………
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
- Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà: ………………………………………
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ……………………………………………………………………..
2.3. Nguồn gốc nhà: ……………………………………………………………………………………………..
- a) Tự xây dựng:
– Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): …………………………………………………
- b) Mua, thừa kế, tặng cho:
– Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà (đồng):
- Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
…………………………………………………………………………………………………………………………..
- Giấy tờ có liên quan, gồm:
– …………………………………………………………………………………………………………………………
– …………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
| …., ngày …. tháng …. năm …. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC ỦY QUYỀN KHAI THAYHọ và tên: |
Tải tờ khai tại đây: To khai le phi truoc ba nha dat
Điền đẩy đủ thông tin từ [04] đến [09], trong đó [05]: đối với cá nhân không có mã số thuế thì bỏ trống
[12] đến [20]: Cơ quan thuế hoặc tổ chức, người được ủy quyền điền đầy đủ thông tin
1.1 Ghi rõ địa chỉ đất có số nhà, tổ, phường (xã, thị trấn), huyện (thành phố), tỉnh; Ghi theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau đây gọi là Giấy Chứng nhận) tại 1.b
1.2 Ghi mặt tiền đường phố hoặc ngõ, hẻm; cụ thể thêm bề rộng (mét) ở mặt tiền hoặc ngõ, hẻm
1.3 Loại đất: ghi theo Giấy chứng nhận tại 1.đ
1.4 Diện tích: toàn bộ diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân (Điều 3.1.a Thông tư 301/2016/TT-BTC); ghi theo Giấy chứng nhận tại 1.c
1.5 Nguồn gốc nhà đất: Nêu rõ nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hay không, cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuêtiền hay đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế hoặc nhận tặng, cho; Ghi theo Giấy chứng nhận tại 1.g
- Nêu đầy đủ tên và địa chỉ cụ thể của tổ chức, cá nhân đã chuyển giao QSDĐ (chủ cũ)
- Thời điểm chuyển giao ghi đúng ngày trong giấy tờ chuyển giao QSDĐ
1.6 Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): Ghi theo giá trị trên hợp đồng chuyển nhượng hoặc theo Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp được nhận thừa kế, tặng, cho thì bỏ trống mục này (Điều 3.1.c Thông tư 301/2016/TT-BTC).
2.1 Cấp nhà và loại nhà: Ghi đúng trong Giấy chứng nhận tại mục 2.a và 2.đ
2.2 Diện tích là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, cá nhân; Ghi theo Giấy chứng nhận tại 2.c
2.3 Nếu tự xây dựng thì điền năm hoàn công hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà và bỏ trống phần b
Nếu mua, thừa kế, tặng cho thì bỏ trống phần a và điền ngày làm giấy tờ chuyển giao nhà.
2.4 Giá trị nhà: Giá bán trên hóa đơn, giá trúng đấu giá, giá trên hợp đồng chuyển QSDĐ, hợp đồng mua bán hoặc giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ (Điều 3.2.c Thông tư 301/2016/TT-BTC).
- Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng): tổng giá trị của đất và nhà trên thực tế.
- Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do): Các loại tài sản thuộc trường hợp Điều 5 Thông tư 301/2016/TT-BTC
- Giấy tờ liên quan: Liệt kê đầy đủ các loại giấy tờ như: Bản sao Chứng minh nhân dân (kèm giấy tờ tùy thân của người được ủy quyền), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng chuyển QSDĐ, Hợp đồng mua bán, Hợp đồng tặng cho, giấy kết hôn nếu có.
Ký và ghi rõ họ tên. Trường hợp ủy quyền thì ghi rõ chức vụ và đóng dấu.
Trên đây là nội dung chia sẻ về cách ghi tờ khai trước bạ nhà đất.
Nếu các bạn thấy bài viết hữu ích thì Bạn cùng chúng tôi lan tỏa tri thức cho Cộng đồng bằng cách nhấn “Chia sẻ” bài viết này.
Luật Nghiệp Thành cảm ơn các bạn đã xem, chia sẻ và mong nhận được phản hồi, góp ý bổ sung.
Biên tập: Lê Thị Thùy Trang
Luật sư hướng dẫn: Luật sư Thuận