Mức phạt nồng độ cồn mới nhất theo Nghị định 168/2024
Ngày 27/12/2024, Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. Theo đó, mức phạt về nồng độ cồn đối với xe ô tô, xe gắn máy tăng 2 đến 3 triệu đồng tùy từng hành vi vi phạm.
Dưới đây, Luật Nghiệp Thành sẽ thống kê đến bạn đọc các mức phạt tiền nồng độ cồn tương ứng các loại xe cùng với các mức phạt bổ sung, trừ điểm GPLX áp dụng từ ngày 01/01/2025.
1) Mức phạt nồng độ cồn đối với người điều khiển xe ô tô
MỨC PHẠT NỒNG ĐỘ CỒN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE Ô TÔ (VNĐ) | ||
Nồng độ cồn | Mức phạt Nghị định 168/2024 (từ 01/01/2025) | Hình phạt bổ sung |
Dưới 50mg/100ml máu | 6 triệu – 8 triệu[1], trừ 04 điểm GPLX | – |
Dưới 0,25mg/1 lít khí thở | ||
Từ 50mg đến 80mg/100ml máu | 18 triệu – 20 triệu[2], trừ 10 điểm GPLX | – |
Từ 0,25 đến 0,4 mg/1 lít khí thở | ||
Trên 80mg/100ml máu | 30 triệu – 40 triệu[3] | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 đến 24 tháng |
Trên 0,4mg/1 lít khí thở | ||
Không chấp hành yêu cầu nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 30 triệu – 40 triệu[4] |
2) Mức phạt nồng độ cồn đối với người điều khiển xe mô tô, gắn máy (bao gồm cả xe máy điện)
MỨC PHẠT NỒNG ĐỘ CỒN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÔ TÔ, GẮN MÁY (VNĐ) | ||
Nồng độ cồn | Mức phạt tiền Nghị định 168/2024 (từ 01/01/2025) Bạn cần tư vấn dịch vụ này! | Hình phạt bổ sung |
Dưới 50mg/100ml máu | 2 triệu – 3 triệu[5], trừ điểm 04 điểm GPLX[6] | – |
Dưới 0,25mg/1 lít khí thở | ||
Từ 50mg đến 80mg/100ml máu | 6 triệu – 8 triệu[7], trừ 10 điểm GPLX[8] | – |
Từ 0,25 đến 0,4 mg/1 lít khí thở | ||
Trên 80mg/100ml máu | 8 triệu – 10 triệu[9] | Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 đến 24 tháng |
Trên 0,4mg/1 lít khí thở | ||
Không chấp hành yêu cầu nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 8 triệu – 10 triệu[10] |
3) Mức phạt nồng độ cồn đối với người điều khiển xe đạp (bao gồm cả xe đạp điện)
MỨC PHẠT NỒNG ĐỘ CỒN ĐỐI VỚI XE ĐẠP (VNĐ) | |
Nồng độ cồn | Mức phạt tiền Nghị định 168/2024 (từ 01/01/2025) |
Dưới 50mg/100ml máu | 100.000 – 300.000[11] |
Dưới 0,25mg/1 lít khí thở | |
Từ 50mg đến 80mg/100ml máu | 300.000 – 400.000[12] |
Từ 0,25 đến 0,4 mg/1 lít khí thở | |
Trên 80mg/100ml máu | 400.000 – 600.000[13] |
Trên 0,4mg/1 lít khí thở | |
Không chấp hành yêu cầu nồng độ cồn của người thi hành công vụ | 400.000 – 600.000[14] |
Trên đây là nội dung tư vấn về “Mức phạt nồng độ cồn mới nhất theo Nghị định 168/2024”
Nếu bạn cảm thấy bài viết hữu ích thì Bạn cùng chúng tôi lan tỏa tri thức cho Cộng đồng bằng cách nhấn “Chia sẻ” bài viết này.
Luật Nghiệp Thành cảm ơn bạn đã xem và mong nhận được phản hồi và góp ý bổ sung.
Biên tập: Nguyễn Linh Chi
[1] Điều 6.6.(c) Nghị định 168/2024
[2] Điều 6.9.(a) Nghị định 168/2024
[3] Điều 6.11.(a) Nghị định 168/2024
[4] Điều 6.11.(b) Nghị định 168/2024
[5] Điều 7.6.(a) Nghị định 168/2024
[6] Điều 7.13.(b) Nghị định 168/2024
[7] Điều 7.8.(b) Nghị định 168/2024
[8] Điều 7.13.(d) Nghị định 168/2024
[9] Điều 7.9.(d) Nghị định 168/2024
[10] Điều 7.9.(đ) Nghị định 168/2024
[11] Điều 9.1.(p) Nghị định 168/2024
[12] Điều 9.3.(d) Nghị định 168/2024
[13] Điều 9.4.(b) Nghị định 168/2024
[14] Điều 9.4.(c) Nghị định 168/2024